🔍
Search:
BỊ MA ÁM
🌟
BỊ MA ÁM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
병에 걸리다.
1
Mắc bệnh.
-
2
귀신이 몸에 들어오다.
2
BỊ MA ÁM, BỊ QUỸ NHẬP:
Quỷ ma nhập vào người. Bị ma quỷ ám.
-
Động từ
-
1
귀신 등에 접하게 되다.
1
BỊ MA ÁM, BỊ NHẬP HỒN:
Bị tiếp xúc với ma quỷ...
-
Động từ
-
1
사람에게 귀신이나 신 같은 영적인 존재가 들러붙다.
1
BỊ QUỶ THẦN NHẬP, BỊ MA NHẬP, BỊ MA ÁM:
Sự tồn tại mang tính tâm linh như ma quỷ hay thần thánh nhập vào con người.
-
Danh từ
-
1
일이 잘 되지 않게 방해를 하는 알 수 없는 장애물.
1
MA QUỶ:
Chướng ngại vật không thể nhận biết, được cản trở không cho công việc thuận lợi.
-
2
기이하거나 안 좋은 일이 자주 일어나는 장소나 때.
2
NƠI BỊ MA ÁM, THỜI KÌ BỊ MA ÁM:
Địa điểm hay thời gian mà những việc kì dị hoặc không tốt thường xảy ra.
-
3
이겨 내기 어려운 일이나 상황.
3
ẢI, CỬA ẢI:
Tình huống hay công việc khó vượt qua.
-
4
못된 귀신. 또는 못된 귀신처럼 나쁜 일을 하는 사람.
4
ÁC QUỸ, ĐỒ QUỶ SỐNG:
Ma quỷ xấu xa. Hoặc người làm chuyện xấu như ma quỷ xấu xa.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
밖에서 안으로 가거나 오다.
1
VÀO:
Đi vào hoặc vào từ bên ngoài.
-
2
빛, 물 등이 안으로 들어오다.
2
VÀO, CHIẾU VÀO, CHẢY VÀO:
Ánh sáng, nước vào bên trong.
-
3
방이나 집 등의 있을 곳을 정해 머무르다.
3
VÀO Ở:
Chọn và lưu lại nơi mà sẽ ở như nhà hay phòng.
-
4
어떤 길로 들어서다.
4
BƯỚC VÀO, ĐI VÀO:
Bước vào con đường nào đó.
-
5
잠을 잘 자리에 가거나 오다.
5
VÀO NGỦ:
Đến hoặc đi vào chỗ để ngủ.
-
6
어떤 일에 돈, 시간, 노력 등이 쓰이다.
6
MẤT, TỐN:
Tiền bạc, thời gian, nỗ lực được dùng vào việc nào đó.
-
7
색깔, 맛, 물기 등이 스미거나 배다.
7
NGẤM, NHUỘM, RUỘM:
Màu sắc, vị, hơi nước tràn vào hoặc thấm vào.
-
8
어떤 범위나 기준 안에 속하다.
8
Ở VÀO, THUỘC VÀO:
Thuộc về phạm vi hay trong tiêu chuẩn nào đó.
-
9
안에 담기거나 그 일부를 이루다.
9
CHỨA:
Chứa đựng ở bên trong hoặc tạo thành một phần đó.
-
10
어떤 처지에 놓이거나 어떤 상태가 되다.
10
RƠI VÀO, Ở VÀO:
Bị đặt vào tình cảnh nào đó hoặc trở thành trạng thái nào đó.
-
11
어떤 것이 좋게 생각되다.
11
VỪA (LÒNG):
Cái gì đó được cho là tốt đẹp.
-
12
날씨로 인한 어떤 일이나 현상이 일어나다.
12
GẶP, RƠI VÀO:
Sự việc hay hiện tượng nào đó xảy ra do thời tiết.
-
13
어떤 시기가 되다.
13
BƯỚC VÀO, BƯỚC SANG:
Trở thành thời kỳ nào đó.
-
14
어떤 단체에 가입하다.
14
GIA NHẬP:
Tham gia vào một đoàn thể nào đó.
-
15
적금, 보험 등에 가입하다.
15
GIA NHẬP, THAM GIA:
Tham gia bảo hiểm hay gửi tiền tiết kiệm.
-
16
결혼 등으로 새 식구가 되다.
16
VỀ:
Trở thành thành viên mới trong gia đình thông qua kết hôn...
-
17
어떤 때나 철이 되거나 돌아오다.
17
BƯỚC VÀO, CHUYỂN SANG:
Đến hoặc trở lại mùa hoặc thời gian nào đó.
-
18
잠에 빠지다.
18
NGỦ:
Chìm vào giấc ngủ.
-
19
나이가 많아지다.
19
CÓ (TUỔI):
Tuổi trở nên nhiều.
-
20
음식, 열매 등이 익어서 맛이 좋아지다.
20
NGON, ĐÚNG VỊ:
Thức ăn, trái cây chín nên vị trở nên thơm.
-
21
몸에 병이나 증상이 생기다.
21
BỊ:
Bệnh hoặc triệu chứng sinh ra trong cơ thể.
-
22
의식이 돌아오다.
22
TỈNH:
Ý thức quay trở lại.
-
23
어떤 것에 대한 생각이나 느낌이 생기다.
23
CẢM THẤY, LINH CẢM:
Có suy nghĩ hay cảm giác về điều gì đó.
-
24
버릇이나 습관이 몸에 배다.
24
QUEN:
Tập quán hay thói quen ngấm sâu vào cơ thể.
-
25
아이나 새끼를 가지다.
25
CÓ MANG, MANG THAI:
Mang một đứa bé hay một sinh vật nhỏ bên trong cơ thể.
-
26
뿌리나 열매가 속이 차서 단단해지다.
26
ĐẦY ĐẶN, MỌNG:
Rễ hoặc quả trở nên cứng cáp vì đặc ruột.
-
27
귀신 등에 접하게 되다.
27
BỊ MA ÁM:
Bị tiếp xúc với ma quỷ.
-
28
남을 위해 어떤 일이나 행동을 하다.
28
GIÚP:
Thực hiện hành động hay làm việc vì người khác.
-
29
장가를 가다.
29
CƯỚI, LẤY (VỢ):
Đi lấy vợ.
-
30
셋집을 얻어 살다.
30
THUÊ (NHÀ):
Thuê nhà để sống.